Giá tốt hơn nhiều xin gọi : 090407.6688 - 092.6161.666 - 092.333.6333
Chi tiết xin mời vào:
1 Máng cáp – Trunking:
- Máng cáp( hay còn gọi là trunking ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
- Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện;
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m /cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 700 mm.
+ Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200 mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 700 mm.
+ Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200 mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, xám, cam hoặc màu của vật liệu. Các màu khác theo yêu cầu của khách hàng.
2 Co ngang máng cáp -Horizontal Elbow:
Co ngang máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
3 Tê máng cáp – HorizontalTee trunking:
Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
4 Ngã tư máng cáp – Horizontal Cross trunking:
Ngã Tư dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
5 Co lên máng cáp - Inside Vertical Elbow Cable trunking:
Co lên máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
6 Co xuống máng cáp-Outside Vertical Elbow Cable trunking:
Co xuống máng cáp dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
7 Giảm máng cáp - Reducer trunking:
Giảm máng cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống máng cáp.
8 Bít đầu - End cap
Dùng để bít đầu chờ máng cáp.
9 Nối máng cáp
Dùng để nối máng cáp.
Một số quy cách thông dụng
KÝ HIỆU
|
KÍCH THƯỚC
|
CHIỀU DÀY THAM KHẢO (mm)
| |
H (mm)
|
W (mm)
| ||
MC 40x60
|
40
|
60
|
0.8
|
MC 50x50
|
50
|
50
|
0.8
|
MC 50x75
|
50
|
75
|
0.8
|
MC 50x100
|
50
|
100
|
0.8
|
MC 50x150
|
50
|
150
|
1.0
|
MC 50x200
|
50
|
200
|
1.0
|
MC 50x300
|
50
|
300
|
1.5
|
MC 75x75
|
75
|
75
|
0.8
|
MC 75x100
|
75
|
100
|
1.0
|
MC 75x150
|
75
|
150
|
1.0
|
MC 75x200
|
75
|
200
|
1.2
|
MC 75x300
|
75
|
300
|
1.5
|
MC 100x100
|
100
|
100
|
1.0
|
MC 100x150
|
100
|
150
|
1.0
|
MC 100x200
|
100
|
200
|
1.2
|
MC 100x300
|
100
|
300
|
1.5
|
MC 150x150
|
150
|
150
|
1.0
|
MC 150x200
|
150
|
200
|
1.2
|
MC 150x300
|
150
|
300
|
1.5
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét